Nhà Sản phẩmNatri axetat

PH8 PH9 Natri Acetate axit 58% - 60% tinh khiết Natri Acetate hòa tan

Chứng nhận
Trung Quốc Riel Chemical Co., Ltd. Chứng chỉ
Trung Quốc Riel Chemical Co., Ltd. Chứng chỉ
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ

PH8 PH9 Natri Acetate axit 58% - 60% tinh khiết Natri Acetate hòa tan

PH8 PH9 Sodium Acetate Acid 58%-60% Purity Fused Sodium Acetate
PH8 PH9 Sodium Acetate Acid 58%-60% Purity Fused Sodium Acetate PH8 PH9 Sodium Acetate Acid 58%-60% Purity Fused Sodium Acetate PH8 PH9 Sodium Acetate Acid 58%-60% Purity Fused Sodium Acetate

Hình ảnh lớn :  PH8 PH9 Natri Acetate axit 58% - 60% tinh khiết Natri Acetate hòa tan

Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: Weifang
Hàng hiệu: Riel Chemical
Chứng nhận: SGS,ISO9001,CE
Số mô hình: 58%~ 60%
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: USD 307/TONS FOB
chi tiết đóng gói: Túi dệt polyethylene 25 kg, chống ẩm, dễ vận chuyển
Thời gian giao hàng: 5 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T.
Khả năng cung cấp: 50 tấn mỗi ngày
Tiếp xúc nói chuyện ngay.

PH8 PH9 Natri Acetate axit 58% - 60% tinh khiết Natri Acetate hòa tan

Sự miêu tả
CAS: 6131-90-4 Einecs: 204-823-8
Vẻ bề ngoài: hạt trắng Tinh thể hydrat: 3 tinh thể nước
Cuộc sống spen: Hai năm Điểm sôi: 117.1
PH: 8,0-9,0
Làm nổi bật:

PH9 Natri Acetate Acid

,

PH8 axit acetat natri

,

60% tinh khiết Natri Acetate nóng chảy

PH8 PH9 Natri Axetat Axit 58%-60% Độ Tinh Khiết Natri Axetat Nóng Chảy
Tổng quan sản phẩm

Natri Axetat 58%~60% Cấp Công Nghiệp với pH 8~9 cho Nguyên liệu hóa học

Thông số kỹ thuật sản phẩm
Thuộc tính Giá trị
CAS 6131-90-4
EINECS 204-823-8
Ngoại quan Dạng hạt màu trắng
Tinh thể ngậm nước 3 tinh thể nước
Thời hạn sử dụng Hai năm
Điểm sôi 117.1 ℃
PH 8.0-9.0
Tính chất hóa học
  • Công thức hóa học: CH₃COONa
  • Khối lượng phân tử: 82.03 g/mol (chất khan); 136.08 g/mol (trihydrate)
  • Cấu trúc: Gồm gốc ion axetat (CH₃COO⁻) và ion natri (Na +)
  • Giá trị pH: Dung dịch nước có tính kiềm yếu, pH khoảng 8-9
Tính chất vật lý
  • Ngoại quan: Natri axetat khan: bột tinh thể màu trắng. Natri axetat trihydrate (CH₃COONa*3H₂O): tinh thể trong suốt không màu
  • Độ hòa tan: Hòa tan trong nước, độ hòa tan tăng đáng kể theo nhiệt độ (ở 20°C, khoảng 46.5 g trên 100 mL nước). Hơi tan trong ethanol, không tan
  • Điểm nóng chảy: Natri axetat khan: 324°C. Natri axetat trihydrate: 58°C (phân hủy mất nước)
  • Tỷ trọng: Natri axetat khan: 1.528 g/cm³. Natri axetat trihydrate: 1.45g/cm³
  • Tính hút ẩm: Natri axetat trihydrate dễ hút ẩm, và natri axetat khan hút ẩm thấp
Tính ổn định nhiệt

Phân hủy khi đun nóng. Khi đun nóng đến nhiệt độ cao, natri axetat phân hủy tạo thành natri cacbonat (Na₂CO₃) và metan (CH₄)

PH8 PH9 Natri Acetate axit 58% - 60% tinh khiết Natri Acetate hòa tan 0 PH8 PH9 Natri Acetate axit 58% - 60% tinh khiết Natri Acetate hòa tan 1
Ứng dụng trong Nguyên liệu hóa học
Tổng hợp hóa học

Chất trung gian
Nguyên tắc hoạt động: Natri axetat được sử dụng làm chất trung gian để tổng hợp các hóa chất khác, chẳng hạn như axetat và anhydrit axetic.
Kịch bản ứng dụng: Tổng hợp axetat: Dùng để tổng hợp etyl axetat, butyl axetat và các dung môi khác. Tổng hợp anhydrit axetic: Dùng để tổng hợp anhydrit axetic làm thuốc thử axetyl hóa.

Chất xúc tác
Nguyên tắc hoạt động: Natri axetat có thể được sử dụng làm chất xúc tác hoặc đồng xúc tác trong một số phản ứng hóa học.
Kịch bản ứng dụng: Phản ứng este hóa: Dùng để xúc tác phản ứng este hóa để cải thiện hiệu quả phản ứng. Phản ứng trùng hợp: Dùng để xúc tác một số phản ứng trùng hợp, chẳng hạn như tổng hợp polyvinyl alcohol.

Chất đệm
Nguyên tắc hoạt động: Dung dịch natri axetat trong nước có tính kiềm yếu và có thể được sử dụng làm chất đệm để ổn định giá trị pH của hệ phản ứng.
Kịch bản ứng dụng: Phản ứng hóa học: dùng để ổn định giá trị pH của phản ứng hóa học và cải thiện tính chọn lọc và hiệu suất của phản ứng. Hóa sinh: Dùng để điều chế dung dịch đệm để ổn định pH của các phản ứng hóa sinh.

Chất tạo phức
Nguyên tắc hoạt động: Natri axetat có thể tạo phức với một số ion kim loại nhất định và thay đổi tính chất hóa học của nó.
Kịch bản ứng dụng: Ổn định ion kim loại: Dùng để ổn định ion kim loại và ngăn chặn sự kết tủa hoặc oxy hóa của chúng. Chuẩn bị chất xúc tác: Dùng để điều chế một số chất xúc tác kim loại, chẳng hạn như chất xúc tác đồng, chất xúc tác niken.

Ngành mạ điện

Nguyên tắc hoạt động: Natri axetat có thể được sử dụng làm chất phụ gia trong dung dịch mạ để cải thiện chất lượng và tính chất của lớp phủ.
Kịch bản ứng dụng: Mạ niken: Thêm natri axetat vào dung dịch mạ niken có thể cải thiện độ sáng và khả năng chống ăn mòn của lớp phủ. Mạ kẽm: Thêm natri axetat vào dung dịch mạ kẽm có thể cải thiện độ đồng đều và độ bám dính của lớp phủ.

PH8 PH9 Natri Acetate axit 58% - 60% tinh khiết Natri Acetate hòa tan 2
Các câu hỏi thường gặp
Điều khoản thanh toán của bạn là gì?

Chúng tôi có thể chấp nhận T/T và L/C trả ngay làm điều khoản thanh toán.

Bạn có thể giao hàng đúng hẹn không?

Chắc chắn rồi! Chúng tôi chuyên về lĩnh vực này trong nhiều năm, nhiều khách hàng giao dịch với chúng tôi vì chúng tôi có thể giao hàng đúng hẹn và duy trì chất lượng hàng đầu.

Bạn có cung cấp mẫu miễn phí không?

Có, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí. Bạn chỉ cần chịu phí chuyển phát nhanh.

Giá cả thì sao? Bạn có thể làm cho nó rẻ hơn không?

Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Giá cả có thể thương lượng trong các điều kiện khác nhau, chúng tôi đảm bảo bạn sẽ nhận được mức giá cạnh tranh nhất.

Tôi có thể đến thăm công ty và nhà máy của bạn ở Trung Quốc không?

Chắc chắn rồi. Bạn rất được chào đón đến thăm công ty của chúng tôi tại Duy Phường, Trung Quốc. (Chúng tôi sẽ có người chịu trách nhiệm đón và trả khách tại Sân bay Duy Phường)

Điều gì sẽ xảy ra nếu có vấn đề về chất lượng?

Chúng tôi có một đội ngũ dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và hoàn hảo, kịp thời để bạn giải quyết mọi vấn đề.

Chi tiết liên lạc
Riel Chemical Co., Ltd.

Người liên hệ: Mr. Jenkins Hu / Jinxu Hu

Tel: 15263616103

Fax: 86--0536-3524268

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi (0 / 3000)